Neottia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Neottieae |
Chi (genus) | Neottia Guett., 1754[1] |
Các loài | |
Khoảng 70; xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Neottia là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[3]