Neottia ovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Neottia |
Loài (species) | N. ovata |
Danh pháp hai phần | |
Neottia ovata (L.) Bluff & Fingerh.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Neottia ovata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (L.) Bluff & Fingerh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[2]