Nesiocypraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Nesiocypraea |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea (Nesiocypraea) Azuma & Kurohara, 1967 |
Nesiocypraea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Các loài thuộc chi Nesiocypraea bao gồm: