Nesiocypraea

Nesiocypraea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Chi (genus)Nesiocypraea
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Cypraea (Nesiocypraea) Azuma & Kurohara, 1967

Nesiocypraea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Nesiocypraea bao gồm:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nesiocypraea . WoRMS (2010). Nesiocypraea. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=391308 on 1 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ Nesiocypraea aenigma Lorenz, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Nesiocypraea axelhuberti Lorenz & Hubert, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Nesiocypraea deforgesi Lorenz, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Nesiocypraea teramachii . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Nesiocypraea langfordi . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan