Nesogobius pulchellus | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Nesogobius Whitley, 1929 |
Loài điển hình | |
Gobius hinsbyi McCulloch & J. D. Ogilby, 1919 |
Nesogobius là một chi cá trong Họ Cá bống trắng (Gobiidae) thuộc Bộ Cá bống (Gobiiformes).
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]