Người nói tiếng Thụy Điển ở Phần Lan

Người Thụy Điển Phần Lan
finlandssvenskar
suomenruotsalaiset
Tổng dân số
376,000[1]
Khu vực có số dân đáng kể
 Phần Lan290.977 (2012)[2]
 Thụy Điển60.000-107.000[3][4]
Ngôn ngữ
Tiếng Thụy Điển
Tôn giáo
Đa số theo giáo hội Luther
Sắc tộc có liên quan
Người Thụy Điển, người Thụy Điển Estonia
  Vùng đơn ngữ tiếng Phần Lan
  Vùng song ngữ với tiếng Phần Lan là ngôn ngữ chủ yếu
  Vùng song ngữ với tiếng Thụy Điển là ngôn ngữ chủ yếu
  Vùng đơn ngữ tiếng Thụy Điển (Åland)
  Vùng đa ngữ các ngôn ngữ Sami
Hơn 17.000 người Phần Lan nói tiếng Thụy Điển sống ở vùng đơn ngữ tiếng Phần Lan, và do đó không được thể hiện.

Cộng đồng người nói tiếng Thụy Điển tại Phần Lan[5] (tiếng Thụy Điển: finlandssvenskar; tiếng Phần Lan: suomenruotsalaiset) là một nhóm thiểu số sinh sống tại Phần Lan. Họ duy trì một dân tộc tính mãnh liệt, và có thể được xem là một dân tộc đồng thời vẫn là người Phần Lan,[Note 1][Note 2][Note 3] hay chỉ như một dân tộc riêng biệt. Họ nói tiếng Thụy Điển Phần Lan, được tạo nên từ cả tiếng Thụy Điển chuẩn và các phương ngữ gần gũi với các phương ngữ nói tại Thụy Điển.

  1. ^ Trong một khảo sát 2005, 82% cư dân nói tiếng Thủy Điển cảm thấy những điều như sau mô tả đúng nhất về họ trong những điều được đưa ra: "Cả hai [người Phần Lan và người nói tiếng Thụy Điển tại Phần Lan] thuộc về hai nền văn hóa khác nhau và [đồng thời] vẫn là người Phần Lan như những người khác." (Swedish: Både att höra till en egen kultur, men också att vara en finländare bland alla andra. Finnish: Kuulumista omaan kulttuuriin, mutta myös suomalaisena olemista muiden joukossa.)[6]
  2. ^ "Đồng thời thế hệ mới vẫn tự hào về những đặc điểm và văn hóa đặc biệt của họ [trong khi vẫn như] là người Phần Lan." ("Samanaikaisesti uudet sukupolvet ovat kuitenkin edelleen ylpeitä erityispiirteistään ja kulttuuristaan osana Suomen kansaa.")[7]
  3. ^ "... Phần Lan có một thiểu số nói tiếng Thủy Điển hội tự đủ bốn yếu tố cho một dân tộc, gồm sự tự nhận thức về dân tộc, ngôn ngữ, cấu trúc xã hội và [nguồn gốc] tổ tiên[8][9]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Finland Swede in Finland”. Truy cập 21 tháng 9 năm 2024.
  2. ^ “Väestö kielen mukaan 1980–2012”. Statistics Finland. ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “Encyklopedi om invandring, integration och rasism: Finlandssvenskar”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.
  4. ^ “Sweden people groups, languages and religions”. Truy cập 21 tháng 9 năm 2024.
  5. ^ “What is a dialect?”. Institute for the Languages of Finland. Kotus. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  6. ^ See (Swedish)(Finnish)"Folktingets undersökning om finlandssvenskarnas identitet – Identitet och framtid", Folktinget, 2005.
  7. ^ Folktinget: Ruotsinkielisenä Suomessa. Helsinki 2012, p. 2.
  8. ^ Allardt and Starck, 1981
  9. ^ Bhopal, 1997
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan