Nittha Jirayungyurn | |
---|---|
นิษฐา จิรยั่งยืน | |
Sinh | Nittha Jirayungyurn 21 tháng 9, 1990 Bangkok, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Tên khác | Mew |
Trường lớp | Đại học Srinakharinwirot |
Nghề nghiệp | Diễn viên Người mẫu |
Năm hoạt động | 2013 - nay |
Tác phẩm nổi bật | Thanying Wanrasa Arunrat/Rasa - Quý cô và chàng ngoại giao Looksorn - Cát rực lửa Naara Wanpanit/Noona Thongkanka - Theo dấu yêu thương Nui - 24h yêu Minghlar - Chuyện tình bậc đế vương Nanthamon/Worada - Sức mạnh nguyện ước Meen - 7 ngày yêu |
Chiều cao | 1,6 m (5 ft 3 in) |
Phối ngẫu | Tharaphut Khuhapremkit[1] (cưới 2020) |
Con cái | 1 |
Người thân | Em gái: Nuttha Jirayungyurn (Mint) |
Nittha Jirayungyurn (tiếng Thái: นิษฐา จิรยั่งยืน, phiên âm: Nít-tha Chi-ra-dang-dơn, sinh ngày 21 tháng 09 năm 1990) còn có nghệ danh là Mew (มิว) là một nữ diễn viên người Thái Lan[2] trực thuộc Channel 3. Cô được biết đến qua nhiều vai diễn như Series Quý ông nhà Jutathep (2013), Lửa tình nổi giận (2014), Theo dấu yêu thương (2015), Chuyện tình bậc đế vương (2017), Sức mạnh nguyện ước (2018), bộ phim điện ảnh 24 giờ yêu (2016), bộ phim gây tiếng vang cho Thái Lan và Việt Nam, Yêu thầm anh xã ( 2020 ).
Nittha Jirayungyurn ra mắt vào năm 2013 với vai nữ chính trong phim Khun Chai Pawornruj (tựa việt là Quý Cô và Chàng Ngoại giao). Thành công của phim đã phần nào khẳng định khả năng diễn xuất của cô khi đem lại tận bốn giải thưởng bao gồm Best New Female Rising Actress, Best New Rising Actress, Female Rising Actress, Rising Actress. Dù mới gia nhập làng điện ảnh hơn 3 năm nhưng hiện nay cô đã bỏ túi hơn 7 phim truyền hình cũng như nhận được khá nhiều giải thưởng uy tín của Thái Lan.
Nittha Jirayungyurn là một trong số người đẹp Thái được yêu mến không chỉ bởi ngoại hình xinh đẹp mà còn là diễn viên tài năng, chăm chỉ, không ngại đóng những cảnh khó. Cô còn là gương mặt quen thuộc trong các MV ca nhạc và trên nhiều tạp chí thời trang như Cody, Nylon,...
Năm | Phim | Tên tiếng Việt | Vai | Đài | Đóng với |
---|---|---|---|---|---|
2013 | Khun Chai Pawornruj | Quý cô và chàng ngoại giao | Thanying Wanrasa Arunrat/Rasa | Channel 3 | Thanawat Wattanaputi
(Quý ông nhà Juthathep Series) |
Khun Chai Puttipat | Bác sĩ Puttipat | ||||
Khun Chai Ronapee | Ảo vọng giàu sang | ||||
2014 | Ruk Ok Rit | Lửa tình nổi giận | Wanisa Sookjitjai/ Wanisa Jitsaard/ Wani/Wawa | Thanawat Wattanaputi | |
Sai See Plerng | Cát rực lửa / Hồn Cát | Looksorn | Theeradej Methawarayuth & Shahkrit Yamnam | ||
2015 | Mafia Luerd Mungkorn - Singh | Thời đại anh hùng: Sư tử | Jirusaya/Ah Ju | Jesdaporn Pholdee | |
Tarm Ruk Keun Jai | Con Tim Dẫn Lối / Theo dấu yêu thương | Naara Wanpanit/Noona Thongkanka | Nadech Kugimiya | ||
2016 | Chaat Payak Nak Soo | Chiến Binh Của Công lý/ Số Phận Định Đoạt | Ploy | Jaron Sorat | |
2017 | Petch Klang Fai | Ánh sáng kim cương | H.R.H. Urawasee | Warit Sirisantana | |
Buang Hong | Cứu tinh của nàng thiên nga | Naara Wanpanit/Noona Thongkanka | (khách mời) | ||
Rak Nakara | Chuyện tình bậc đế vương | Minghlar | Prin Suparat & Natapohn Tameeruks | ||
Por Yung Lung Mai Wahng | Bố bận, bác không rảnh | Chiddao | Thanawat Wattanaputi | ||
2018 | Duay Raeng Atitharn | Sức mạnh nguyện ước | Nanthamon/Worada | Jesdaporn Pholdee | |
2020 | Ok Keub Hak Ab Ruk Khun Samee | Yêu thầm anh xã | Natarin / "Muey" | Prin Suparat | |
2021 | Duang Tah Tee Sarm | Huệ nhãn | Poom | James Ma |
Năm | Phim | Tên tiếng Việt | Vai | Đóng |
---|---|---|---|---|
2016 | One Day | 24 giờ yêu | Nui | Chantavit Dhanasevi |
New Year Gift | Món quà tình yêu | Fa | Sunny Suwanmethanon | |
2018 | 7 Days | 7 ngày yêu | Meen | Kan Kantathavorn & Ananda Everingham |
2023 | Home For Rent | Tà chú cấm | Ning | Sukollawat Kanarot |
Năm | Tựa | Ca sĩ |
---|---|---|
2012 | "Kon Kun Welah (Wasting Time)" | Black Vanilla |
"Kit Tueng Kon Tee Mai Koey Jur (Miss The Person Who Never Meet)" | Yuthana Puengklarng | |
2013 | "Lohk Bai Mai Mai Mee Tur (A New World Without You)" | Patcha Anek-Ayuwat |
2014 | "Faen (Girlfriend)" | Lipta |
"Yoo Dtrong Nee Nahn Gwah Nee (Right Here a Little Longer)" | Getsunova | |
2016 | "Happy Birthday Channel 3" | ft Tanawat Wattanaputi |
"Set Laeo Dop (Set and Hit)" | ft Urassaya Sperbund, Kimberly Ann Voltemas, Rasri Balenciaga, Ranee Campen, Ranida Techasit | |
2017 | "Time Bomb" | Greasy Cafe |
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2013 | Best New Female Actress | Khun Chai Pawornruj | Đoạt giải | [3] | |
Female Rising Star | Đoạt giải | ||||
Rising Actress | Đoạt giải | [4] | |||
2014 | Female Rising Actress | Đoạt giải | [5] | ||
Best Couple with Tanawat Wattanaputi | Đề cử | [6] | |||
Couple of the Year with Tanawat Wattanaputi | Đề cử | [7] | |||
Female Rising Star of the Year | Đề cử | [8] | |||
Most Popular Actor – June | Ruk Ok Rit | Đề cử | |||
Seventeen Choice Rising Star (Actress) | Khun Chai Pawornruj | Đoạt giải | [9] | ||
Female Hot Stuff | — | Đoạt giải | [10] | ||
2015 | Top Talk-About Actress | Ruk Ok Rit, Sai See Plerng | Đề cử | [11] | |
Top Contributor of the Year | Sai See Plerng | Đoạt giải | [12] | ||
Best Female Lead | Ruk Ok Rit | Đề cử | [13] | ||
Best Supporting Actress | Sai See Plerng | Đoạt giải | [14] | ||
Best Supporting Actress | Đề cử | [15] | |||
Female Hot Stuff | — | Đề cử | |||
Best Couple of the Year with Nadech Kugimiya | Tarm Ruk Keun Jai | Đoạt giải | [16] | ||
2016 | Star Vote Good Of The Year | — | Đề cử | ||
Hottest Couple of the Year with Tanawat Wattanaputi | Đề cử | [17] | |||
Favorite Female Lead Award | Tarm Ruk Keun Jai | Đề cử | [18] | ||
Perfect Pairing of the Year with Tanawat Wattanaputi | — | Đề cử | [19] | ||
Best Drama Actress | Tarm Ruk Keun Jai | Đề cử | |||
Popular Female Star | Đề cử | ||||
2017 | Best Film Actress in a Leading Role | One Day | Đoạt giải | [20] | |
Best Actress | Đoạt giải | [21] | |||
Female Hot Stuff | — | Đề cử | [22][23] | ||
Best Actress | One Day | Đoạt giải | [24] | ||
Đề cử | [25] | ||||
Runner-up | [26][27] | ||||
Top Actress Award | Đề cử | [28] | |||
Rising Star Award (Female) | — | Đề cử | |||
Outstanding Alumni Award | Đoạt giải | [29] | |||
Best Actress | One Day | Đề cử | [30] | ||
Favorite Female Lead Award | Petch Klang Fai | Đề cử | [31] | ||
Perfect Pairing of the Year with Tanawat Wattanaputi | — | Đề cử | [32] | ||
Charming Female Star of the Year | Đề cử | [33] | |||
Hottest Couple of the Year with Tanawat Wattanaputi | Đề cử | [34] | |||
Best Executive | Đoạt giải | [35] | |||
2018 | Top Talk-About Actress | Rak Nakara | Đề cử | ||
Best Supporting Actress | Đề cử | ||||
Female Rising Star | — | Chưa công bố | [36] | ||
Charming Female Star Award | Chưa công bố | [37] | |||
Best Couple with Tanawat Wattanaputi | Por Yung Lung Mai Wahng | Chưa công bố | [38] | ||
Hot Girl of the Year | — | Chưa công bố | [39] | ||
2019 | Best Film Actress in a Leading Role | 7 Days | Chưa công bố | [40] |