Niviventer cameroni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Niviventer |
Loài (species) | N. cameroni |
Danh pháp hai phần | |
Niviventer cameroni (Chasen, 1940)[2] |
Niviventer cameroni là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Chasen mô tả năm 1940.[2]