Nomada leucophthalma

Nomada leucophthalma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. leucophthalma
Danh pháp hai phần
Nomada leucophthalma
Kirby, 1802[1]

Nomada leucophthalma là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Kirby mô tả khoa học năm 1802.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=767619. Đã bỏ qua tham số không rõ |språk= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |titel= (gợi ý |title=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |utgivare= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |hämtdatum= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System (ITIS) Bee Checklist 3 oktober 2008

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Hợp chúng quốc Teyvat, sự hận thù của người Khaehri’ah, Tam giới và sai lầm
Các xác rỗng, sứ đồ, pháp sư thành thạo sử dụng 7 nguyên tố - thành quả của Vị thứ nhất khi đánh bại 7 vị Long vương cổ xưa và chế tạo 7 Gnosis nguyên thủy
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Đánh giá và hướng dẫn build Zhongli - Nham vương đế quân
Hướng dẫn build Zhongli đầy đủ nhất, full các lối chơi
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Trong những ngày ngoài kia là trận chiến căng thẳng, trong lòng là những trận chiến của lắng lo ngột ngạt