Nothobranchius

Nothobranchius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Liên lớp (superclass)Osteichthyes
Lớp (class)Actinopterygii
Phân lớp (subclass)Neopterygii
Phân thứ lớp (infraclass)Teleostei
Liên bộ (superordo)Acanthopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Phân bộ (subordo)Aplocheiloidei
Họ (familia)Nothobranchiidae
Chi (genus)Nothobranchius
W. K. H. Peters, 1868
Loài điển hình
Cyprinodon orthonotus
W. K. H. Peters, 1844
Danh pháp đồng nghĩa
  • Adiniops G. S. Myers, 1924
  • Fundulosoma C. G. E. Ahl, 1924
  • Zononothobranchius Radda, 1969
  • Aphyobranchius Wildekamp, 1977
  • Paranothobranchius Seegers, 1985

Nothobranchius là một chi cá nước ngọt thuộc họ Nothobranchiidae với liên hệ đến Aplocheilidae. Chúng số chủ yếu từ Đông Phi từ Sudan tới Đông Bắc Nam Phi. Loài này gọi chung là cá Killi.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện hành đã có 64 loài thuộc chi này đã được đăng ký[1][2][3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Nothobranchius trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2014.
  2. ^ a b Valdesalici, S., Bills, R., Dorn, A., Reichwald, K. & Cellerino, A. (2012): Nothobranchius niassa (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae), a new species of annual killifish from northern Mozambique. Ichthyological Exploration of Freshwaters, 23 (1): 19-28.
  3. ^ a b Ng'oma, E., Valdesalici, S., Reichwald, K. & Cellerino, A. (in press): Genetic and morphological studies of Nothobranchius (Cyprinodontiformes) from Malawi with description of Nothobranchius wattersi sp. nov. Journal of Fish Biology, 82 (1): 165–188.
  4. ^ a b Nagy, B. (2014): Nothobranchius milvertzi, a new species of killifish from the Lushiba Marsh in the Lake Mweru drainage, Zambia (Teleostei: Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae). Ichthyological Exploration of Freshwaters, 24 (4) [2013]: 347-360.
  5. ^ a b Valdesalici, S. (2012): Nothobranchius kardashevi and Nothobranchius ivanovae (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae): two new annual killifishes from the Katuma River drainage, western Tanzania. aqua, International Journal of Ichthyology, 18 (4): 191-198.
  6. ^ Reichard, Martin (2010). “Nothobranchius kadleci (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae), a new species of annual killifish from central Mozambique” (PDF). Zootaxa. 2332: 49–60.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Dù không phải là sàn thương mại điện tử đầu tiên ở Việt Nam nhưng khi nhắc đến Shopee, ai cũng hiểu ngay đó là nơi mua sắm trực tuyến đầy đủ mặt hàng và tiện lợi nhất.
Decarabian có thực sự là bạo chúa - Venti là kẻ phản động
Decarabian có thực sự là bạo chúa - Venti là kẻ phản động
Bài viết này viết theo quan điểm của mình ở góc độ của Decarabian, mục đích mọi người có thể hiểu/tranh luận về góc nhìn toàn cảnh hơn
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Emerging Market – Thị trường mới nổi là gì? Là cái gì mà rốt cuộc người người nhà nhà trong giới tài chính trông ngóng vào nó