Nothobranchius | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Acanthopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Phân bộ (subordo) | Aplocheiloidei |
Họ (familia) | Nothobranchiidae |
Chi (genus) | Nothobranchius W. K. H. Peters, 1868 |
Loài điển hình | |
Cyprinodon orthonotus W. K. H. Peters, 1844 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nothobranchius là một chi cá nước ngọt thuộc họ Nothobranchiidae với liên hệ đến Aplocheilidae. Chúng số chủ yếu từ Đông Phi từ Sudan tới Đông Bắc Nam Phi. Loài này gọi chung là cá Killi.
Hiện hành đã có 64 loài thuộc chi này đã được đăng ký[1][2][3][4]