Notosacantha nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Notosacantha |
Loài (species) | N. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Notosacantha nepalensis Borowiec & Takizawa, 1991 |
Notosacantha nepalensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec & Takizawa miêu tả khoa học năm 1991.[1]