Nyctemera luctuosa |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Nyctemera |
---|
Loài (species) | N. luctuosa |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Nyctemera luctuosa (Snellen van Vollenhoven, 1863) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Leptosoma luctuosum Vollenhoven, 1863
- Nyctemera crescens Walker, 1864
- Deilemera (Tripheromera) kapaurensis Swinhoe, 1903
- Deilemera dinawa Bethune-Baker, 1904
- Deilemera dinawa ab. nigripuncta Joicey & Talbot, 1916
- Leptosoma galbanum Swinhoe, 1892
- Nyctemera luctuosum rostrigera Prout, 1918
- Leptosoma onetha Swinhoe, 1901
- Nyctemera syrnia Swinhoe, 1903
- Deilemera drucei Swinhoe, 1903
|
Nyctemera luctuosa là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.