Odontotermes obesus

Odontotermes obesus
Tập tin:Odontotermes obesus.jpg
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Isoptera
Họ (familia)Termitidae
Chi (genus)Odontotermes
Loài (species)obesus
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Termes obesus Rambur 1842
Quả thể của nấm cộng sinh Macrolepiota albuminosa

Odontotermes obesus là một loài mối trong họ Termitidae. Loài này được Rambur mô tả năm 1842.[1] Đây là loài bản địa Tây Nam Á nhiệt đới. Loài mối này nuôi một loại nấm cộng sinh trong một khoang đặc biệt trong tổ. Mối thợ thu thập mảnh vụn rau mà chúng mang về đàn, nhai vật liệu để tạo thành chất nền thích hợp cho cây nấm phát triển.

Tổ mối

[sửa | sửa mã nguồn]

Mối của loài này tạo đàn từ tháng 4 và tháng 5 trở đi, trước và trong mùa mưa. Sau khi bay giao phối, một cặp mối có cánh sẽ tìm kiếm một kẽ hở trên đất hoặc đất tơi xốp để thiết lập tổ của chúng. Cấu trúc ban đầu là một gò đất hình nón, với các tháp pháo hình nón; vườn nấm (đôi khi được gọi là cây lược) nằm ở tâm hình nón với buồng hoàng đằng bên dưới. Các khoang, đường nối và hầm được thêm vào khi tổ mối mở rộng và tổ chủ yếu phát triển lên trên.[2] Loại nấm được loài mối này chăm sóc là Macrolepiota albuminosa,[3] mà chỉ mọc ở tổ loài mối này, và mọc trên cặn phân do mối sinh ra.[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Odontotermes obesus Rambur 1842”. Encyclopedia of Life. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ Veeranna, G.; Basalingappa, S. (1989). “Nesting pattern of the termites Odontotermes obesus Rambur and Odontotermes wallonensis Wasmann (Isoptera: Termitidae)”. International Journal of Tropical Insect Science. 10 (2): 169–180. doi:10.1017/S1742758400010328.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Batra, S.W.T. (1975). “Termites (Isoptera) Eat and Manipulate Symbiotic Fungi”. Journal of the Kansas Entomological Society. 48 (1): 89–92.
  4. ^ Luisa, Bozzano G. (2012). Insect-Fungus Interactions. Academic Press. tr. 71–76. ISBN 978-0-08-098453-7.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan