Okamoto Masahiro

Masahiro Okamoto
岡本昌弘
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Masahiro Okamoto
Ngày sinh 17 tháng 5, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Midori-ku, Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,87 m (6 ft 1+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ehime FC
Số áo 1
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1996–2001 Trẻ JEF United Ichihara
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002– JEF United Chiba 244 (0)
2007JEF Reserves (mượn) 8 (0)
2018–Ehime FC (mượn)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2018

Masahiro Okamoto (岡本 昌弘 (Cương Bản Xương Hoằng) Okamoto Masahiro?, sinh ngày 17 tháng 5 năm 1983 ở Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Ehime FC.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Khác1 Tổng cộng
2002 JEF United Chiba J1 League 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2003 0 0 0 0 1 0 - 1 0
2004 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2005 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2006 13 0 1 0 2 0 1 0 17 0
2007 8 0 1 0 4 0 - 13 0
2008 21 0 0 0 4 0 - 25 0
2009 23 0 3 0 4 0 - 30 0
2010 J2 League 14 0 2 0 - - 16 0
2011 38 0 2 0 - - 40 0
2012 34 0 3 0 - 2 0 39 0
2013 42 0 1 0 - 1 0 44 0
2014 33 0 1 0 - - 34 0
2015 11 0 3 0 - - 14 0
2016 5 0 2 0 - - 7 0
2017 0 0 0 0 - - 0 0
2018 Ehime FC - -
Tổng 242 0 19 0 15 0 4 0 280 0

1Bao gồm A3 Vô địch Cup and Promotion Playoffs to J1.

Danh hiệu và giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Team

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 211 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 196 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
Mùa giải LCK mùa xuân 2024 đánh dấu sự trở lại của giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc (LCK)
Nhân vật Paimon trong Genshin Impact
Nhân vật Paimon trong Genshin Impact
Paimon là một pé đồng hành siêu dễ thương cùng main chính tham gia phiêu lưu trong thế giới Genshin Impart
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
Giới thiệu VinFast VF e34 (VinFast e34)
VinFast VF e34 có giá bán 690 triệu đồng, thuộc phân khúc xe điện hạng C. Tại Việt Nam chưa có mẫu xe điện nào thuộc phân khúc này, cũng như chưa có mẫu xe điện phổ thông nào.