Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Takanori Maeno | ||
Ngày sinh | 14 tháng 4, 1988 | ||
Nơi sinh | Matsuyama, Ehime, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ehime FC | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2010 | Ritsumeikan University | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | Ehime FC | 74 | (5) |
2013–2014 | Kashima Antlers | 22 | (0) |
2015–2017 | Albirex Niigata | 24 | (0) |
2018– | Ehime FC | 14 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 5 năm 2018 |
Takanori Maeno (前野 貴徳 Maeno Takanori , sinh ngày 14 tháng 4 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Ehime FC.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[1][2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Khác1 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Ehime FC | 2011 | 33 | 2 | 3 | 0 | - | - | 36 | 2 | ||
2012 | 41 | 3 | 1 | 0 | - | - | 42 | 3 | |||
Tổng | 74 | 5 | 4 | 0 | - | - | 78 | 5 | |||
Kashima Antlers | 2013 | 20 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 25 | 0 |
2014 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | |
Tổng | 22 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 0 | 28 | 0 | |
Albirex Niigata | 2015 | 14 | 0 | 1 | 0 | 7 | 0 | - | 22 | 0 | |
2016 | 10 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | - | 13 | 0 | ||
Tổng | 24 | 0 | 2 | 0 | 9 | 0 | - | 35 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 120 | 5 | 6 | 0 | 14 | 0 | 1 | 0 | 141 | 5 |
1Bao gồm Giải bóng đá vô địch Suruga Bank.