Ompok

Cá trèn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Siluridae
Chi (genus)Ompok
Lacépède, 1803
Loài điển hình
Ompok siluroides
Lacépède, 1803
Species
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Callichrous
    Hamilton, 1822
  • Pseudosilurus
    Bleeker, 1857
  • Silurodes
    Bleeker, 1857

Ompok cũng gọi là cá trèn là một chi cá da trơn bản địa của vùng châu Á [1]. Cá trèn còn thuộc nhiều chi khác trong họ Cá nheo (Siluridae): Belodotichthys, Hemisilurus, Kryptopterus, Phalacronotus.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 27 loài được ghi nhận trong chi này[2][3].

Việt Nam, cá trèn là một trong những loại cá ngon ở Đồng bằng sông Cửu Long. Hàng năm, cứ theo mùa nước lũ, cá trèn ở Biển hồ Campuchia lại xuôi dòng Mê Kông về hạ nguồn đồng bằng này sinh sôi phát triển. Cá trèn ở vùng này có ba loại là cá trèn bầu (Ompok bimaculatus), cá trèn răng (Belodontichthys truncatus) và cá trèn kết (Belodotichthys dinema), trong đó ngon nhất lại là trèn bầu, bởi cá thịt nhiều, ngon ngọt, ít xương và 2 cục thịt nạc gù trên sống lưng, còn phải kể đến phần bụng béo ngậy của cá[5].

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Ompok trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
  3. ^ a b Ng, H.H. (2013): Ompok karunkodu, a new catfish (Teleostei: Siluridae) from southern India. Zootaxa, 3694 (2): 161–166.
  4. ^ Ng, Heok Hee (2008). “Ompok supernus, a new catfish (Teleostei: Siluridae) from Borneo”. Zootaxa. 1877: 59–68.
  5. ^ Cá trèn muối chiên

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mình học được gì sau cú
Mình học được gì sau cú "big short" bay 6 tháng lương?
Nếu bạn hỏi: thị trường tài sản số có nhiều cơ hội hay không. Mình sẽ mạnh dạn trả lời có
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Một vài nét về bố đường quốc dân Nanami Kento - Jujutsu Kaisen
Lúc bạn nhận ra người khác đi làm vì đam mê là khi trên tay họ là số tiền trị giá hơn cả trăm triệu thì Sugar Daddy Nanami là một minh chứng khi bên ngoài trầm ổn, trưởng thành
Hướng dẫn build đồ cho Barbara - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Barbara - Genshin Impact
Barbara là một champ support rất được ưa thích trong Genshin Impact
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Erga Kenesis Di Raskreia (Kor. 에르가 케네시스 디 라스크레아) là Lãnh chúa hiện tại của Quý tộc. Cô ấy được biết đến nhiều hơn với danh hiệu Lord hơn là tên của cô ấy.