Oncidium altissimum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Maxillarieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Oncidium |
Chi (genus) | Oncidium |
Loài (species) | O. altissimum |
Danh pháp hai phần | |
Oncidium altissimum Lindl. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Oncidium altissimum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Jacq.) Sw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1800.[2]