Onykia robusta

Robust clubhook squid
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Phân lớp (subclass)Coleoidea
Bộ (ordo)Teuthida
Phân bộ (subordo)Oegopsina
Họ (familia)Onychoteuthidae
Chi (genus)Onykia
Phân chi (subgenus)Onykia
Loài (species)O. robusta
Danh pháp hai phần
Onykia robusta
(Verrill, 1876)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Moroteuthis robustus
    (Verrill, 1876)
  • Moroteuthis robusta
    (Verrill, 1876)
  • Ommastrephes robusta
    Verrill, 1876
  • Lestoteuthis robusta
    Verrill, 1880
  • Ancistroteuthis robusta
    Steenstrup, 1882
  • Moroteuthis japonica
    Taki, 1964
  • Moroteuthis pacifica
    Okutani, 1983

Onykia robusta, thường được trích dẫn bằng tên cũ Moroteuthis robusta,[1][2][3][4][5] là một loài mực trong họ Onychoteuthidae. Nang loài này dài đến 2m, nó là thành viên lớn nhất trong họ và một trong những động vật thân mềm lớn nhất.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tsuchiya, K.; Okutani, T. (tháng 9 năm 1991). “Growth Stages of Moroteuthis robusta (Verrill, 1881) with the Re-evaluation of the Genus”. Bulletin of Marine Science. Rosenstiel School of Marine and Atmospheric Science. 49 (1–2): 137–147. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ T. Wakabayashi; Kubodera, T.; Sakai, M.; Ichii, T.; Chow, S. (2007). “Molecular evidence for synonymy of the genera Moroteuthis and Onykia and identification of their paralarvae from northern Hawaiian waters”. Journal of the Marine Biological Association of the United Kingdom. 87 (4): 959–965. doi:10.1017/S0025315407056196.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ Bolstad, Kathrin S. (ngày 25 tháng 9 năm 2008), “Systematics of the Onychoteuthidae Gray, 1847 (Cephalopoda: Oegopsida)”, Ph.D. Thesis, Auckland University of Technology, Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012, truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010
  4. ^ Bolstad, K.S.R. 2010. Systematics of the Onychoteuthidae Gray, 1847 (Cephalopoda: Oegopsida). Zootaxa 2696: 1–186. Preview
  5. ^ Vecchione, M., R. (ngày 29 tháng 11 năm 2009). Onykia robusta (Verrill, 1876). Version ngày 29 tháng 11 năm 2009 (under construction)”. The Tree of Life Web Project. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2010. Đã định rõ hơn một tham số trong author-name-list parameters (trợ giúp); Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
CZ2128 Delta (シ ー ゼ ッ ト ニ イ チ ニ ハ チ ・ デ ル タ / CZ2128 ・ Δ) AKA "CZ" là một người hầu chiến đấu tự động và là thành viên của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Garnet.
YG chính thức phủ nhận tin đồn hẹn hò giữa Rosé và Kang Dong Won
YG chính thức phủ nhận tin đồn hẹn hò giữa Rosé và Kang Dong Won
Trước đó chúng tôi đã thông báo rằng đây là chuyện đời tư của nghệ sĩ nên rất khó xác nhận. Tuy nhiên vì có nhiều suy đoán vô căn cứ nên chúng tôi thông báo lại 1 lần nữa
Giới thiệu sách: Phi lý trí - Dan Ariely
Giới thiệu sách: Phi lý trí - Dan Ariely
Cuốn sách Phi Lý Trí - tác giả Dan Ariely là một cuốn sách mô tả những hành vi phi lý trí trong mỗi quyết định của con người
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
[Light Novel Rating] Fate/Zero – Cuộc chiến Chén Thánh trên giấy
Chén Thánh (Holy Grail) là một linh vật có khả năng hiện thực hóa mọi điều ước dù là hoang đường nhất của chủ sở hữu. Vô số pháp sư từ khắp nơi trên thế giới do vậy đều khao khát trở thành kẻ nắm giữ món bảo bối có một không hai này