Ophiopogon jaburan | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Ophiopogon |
Loài (species) | O. jaburan |
Danh pháp hai phần | |
Ophiopogon jaburan (Siebold) Lodd. |
Ophiopogon jaburan là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Siebold) Lodd. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.[1]