Orconectes cooperi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Liên họ (superfamilia) | Astacoidea |
Họ (familia) | Cambaridae |
Chi (genus) | Orconectes |
Loài (species) | O. cooperi |
Danh pháp hai phần | |
Orconectes cooperi M. R. Cooper & Hobbs, 1980 |
Orconectes cooperi[2][3][4][5] là một loài tôm sông trong họ Cambaridae.[6][7]
|access-date=
(trợ giúp)