Orconectes jonesi

Orconectes jonesi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Crustacea
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Decapoda
Liên họ (superfamilia)Astacoidea
Họ (familia)Cambaridae
Chi (genus)Orconectes
Loài (species)O. jonesi
Danh pháp hai phần
Orconectes jonesi
Fitzpatrick, 1992

Orconectes jonesi[2][3][4] là một loài tôm sông trong họ Cambaridae.[5][6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Orconectes jonesi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2010. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ (1996) , database, NODC Taxonomic Code
  3. ^ (2004) , pre-press, American Fisheries Society Special Publication 31
  4. ^ Fitzpatrick, Jr., J. F. (1992) A new crawfish of the genus Orconectes from east-central Mississippi and adjacent Alabama, Proceedings of the Biological Society of Washington, vol. 105, no. 4
  5. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  6. ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan