Origanum libanoticum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Origanum |
Loài (species) | O. libanoticum |
Danh pháp hai phần | |
Origanum libanoticum Boiss.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Amaracus libanoticus (Boiss.) Briq. |
Origanum libanoticum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Boiss. mô tả khoa học đầu tiên năm 1844.[2]