Orobanche picridis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Orobanchaceae |
Chi (genus) | Orobanche |
Loài (species) | O. picridis |
Danh pháp hai phần | |
Orobanche picridis F.W.Schulz, 1830Lỗi Lua trong Mô_đun:Cite_taxon tại dòng 1429: attempt to concatenate field 'id' (a nil value). |
Orobanche picridis là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được F.W.Schultz mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.[1]