Orostachys fimbriata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Saxifragales |
Họ (familia) | Crassulaceae |
Chi (genus) | Orostachys |
Loài (species) | O. fimbriata |
Danh pháp hai phần | |
Orostachys fimbriata (Turcz.) A. Berger, 1930 |
Orostachys fimbriata là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (Turcz.) A. Berger miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930.[1]