Ortles-Cevedale | |
tiếng Ý: Ortles | |
Dãy núi | |
Ortler
| |
Các quốc gia | Thụy Sĩ, Ý |
---|---|
Bộ phận của | Alpes đá vôi phía nam |
Ranh giới tại | Dãy núi Livigno, Adamello-Presanella |
Điểm cao nhất | Ortler |
- cao độ | 3.905 m (12.812 ft) |
- tọa độ | 46°30′32″B 10°32′42″Đ / 46,50889°B 10,545°Đ |
Vị trí của the Ortler Alps |
Ortles-Cevedale (tiếng Ý: Ortles-Cevedale) là một rặng núi thuộc rặng Alpes orientales centrales hoặc thuộc dãy Alpes đá vôi phía nam, ở trung tâm dãy núi Alpes thuộc Ý.
Ortles-Cevedale chia cách với dãy núi Livigno ở phía tây bắc bởi đèo Stelvio và thung lũng sông Adda (Valtellina); chia cách với rặng Adamello-Presanella ở phía nam bởi đèo Tonale; chia cách với rặng Ötztal Alps ở phía đông bắc bởi thung lũng Thượng Adige (Vinschgau-Val Venosta). Phần phía tây của đèo Gavia cũng gọi là Sobretta-Gavia Group.
Rặng Ortles-Cevedale là đầu gnuồn của các sông Adda, Oglio, Adige và sông nhánh Noce.
Ngọn (Italian) | (German) | mét | feet |
---|---|---|---|
Ortles | Ortler | 3,905 | 12,811 |
Gran Zebrù | Königsspitze | 3,857 | 12,655 |
Monte Cevedale | Zufallspitze | 3,774 | 12,382 |
Monte Zebrù | 3,735 | 12,254 | |
Palón della Mare | 3,705 | 12,156 | |
Punta San Matteo | de | 3,692 | 12,113 |
Monte Vioz | 3,645 | 11,959 | |
Punta Thurwieser | Thurwieserspitze | 3,641 | 11,946 |
Pizzo Tresero | 3,602 | 11,818 | |
Cima Vertana | Vertainspitze | 3,541 | 11,618 |
Punta delle Bàite | Tuckettspitze | 3,458 | 11,346 |
Cima Venezia | Veneziaspitze | 3,384 | 11,103 |
Croda di Cengles | Tschenglser Hochwand | 3,378 | 11,083 |
Monte Confinale | 3,370 | 11,057 | |
Monte Sobretta | 3,296 | 10,814 |
Đèo núi | vị trí | loại | độ cao (m/ft) | |
---|---|---|---|---|
Hochjoch | Sulden tới thung lũng Zebrù | tuyết | 3536 | 11,602 |
Vioz Pass | Santa Caterina Valfurva tới Peio | tuyết | 3337 | 10,949 |
Königsjoch | Sulden tới Santa Caterina | tuyết | 3295 | 10,811 |
Cevedale Pass | Santa Caterina tới Martell | tuyết | 3271 | 10,732 |
Eissee Pass | Sulden tới Martell | tuyết | 3133 | 10,279 |
Passo del Zebru | Santa Caterina tới thung lũng Zebrù valley | tuyết | 3025 | 9925 |
Sallentjoch | Martell tới Bagni di Rabbi | tuyết | 3021 | 9913 |
Sforzellina Pass | Santa Caterina tới Peio | tuyết | 3005 | 9859 |
Tabarettascharte | Sulden tới Trafoi | đường đi bộ | 2883 | 9459 |
Stelvio Pass/Stilfserjoch | Trafoi tới Bormio | đường xe | 2760 | 9055 |
Gavia Pass | Santa Caterina tới Ponte di Legno | đường xe | 2637 | 8651 |