Oryza barthii

Oryza barthii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Oryza
Loài (species)O. barthii
Danh pháp hai phần
Oryza barthii
A.Chev.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Oryza breviligulata A.Chev. & Roehr. nom. illeg.
  • Oryza glaberrima subsp. barthii (A.Chev.) De Wet
  • Oryza mezii Prodoehl
  • Oryza perennis subsp. barthii (A.Chev.) A.Chev.
  • Oryza stapfii Roshev.

Oryza barthii là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được A.Chev. mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  2. ^ The Plant List (2010). Oryza barthii. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
Nhật Bản - Sự Trỗi Dậy Của Con Hổ Phương Đông?
BoJ đã chính thức trở thành ngân hàng cuối cùng trên thế giới nới lỏng chính sách tiền tệ cực kỳ lỏng lẻo khi quốc gia này đang phải đối mặt với hàng thập kỷ giảm phát.
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Giới thiệu Cosmo the Space Dog trong MCU
Chú chó vũ trụ Cosmo cuối cùng cũng đã chính thức gia nhập đội Vệ binh dải ngân hà trong Guardians of the Galaxy
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Tổng quan về các nền tảng game
Tổng quan về các nền tảng game
Bài viết này ghi nhận lại những hiểu biết sơ sơ của mình về các nền tảng game dành cho những ai mới bắt đầu chơi game