Ostrinia

Ostrinia
Sâu Ostrinia nubialis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Pyraustinae
Tông: Pyraustini
Chi: Ostrinia
Hübner, 1825[1][2]
Các đồng nghĩa
  • Eupolemarcha Meyrick, 1937
  • Micractis Warren, 1892
  • Zeaphagus Agenjo, 1952

Ostrinia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. Một số loài như Ostrinia nubilalis, là những loài sâu bệnh có hại cho nông nghiệp.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Disputed species

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ostrinia maysalis P. Leraut, 2012

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2017). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ a b c d e Ostrinia nubialis (TSN 117730) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  3. ^ a b “Bugs”. Systematic Reference Database on Korean Land Arthropoda. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2007. Cites Park, K. T. (1975). “Taxonomic study of the corn stem borer in Korea with allied species of the genus Ostrinia (Lep.; Pyralidae)”. Korean Journal of Plant Protection. 14 (4): 221–225.
  4. ^ a b c d e f Kim CG, Hoshizaki S, Huang YP, Tatsuki S, Ishikawa Y (1999). “Usefulness of mitochondrial COII gene sequences in examining phylogenetic relationships in the Asian corn borer, Ostrinia furnacalis, and allied species (Lepidoptera: Pyralidae)”. Applied Entomology and Zoology. 34 (4): 405–412. doi:10.1303/aez.34.405. ISSN 0003-6862.
  5. ^ OHNO S (2003). “A new knotweed-boring species of the genus Ostrinia Hubner (Lepidoptera: Crambidae) from Japan”. Entomological Science. 6 (2): 77–83. doi:10.1046/j.1343-8786.2003.00007.x. S2CID 84384785.
  6. ^ “Ostrinia penitalis - "American Lotus Borer". Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2007.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Spoiler Volume 19 LN: Rimuru nuốt chửng Michael
Rimuru đang dự hội nghị ở Ingrasia thì nghe tin chỗ Dagruel có biến nên xách theo Souei và Diablo chạy đến
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Mập và ốm: thể tạng cơ thể và chiến lược tập luyện phù hợp
Bài viết này cung cấp góc nhìn tổng quát về ba loại thể tạng phổ biến nhằm giúp bạn hiểu rõ cơ thể và xây dựng lộ trình tập luyện, nghỉ ngơi và ăn uống phù hợp.