Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ota Kosuke | ||
Ngày sinh | 26 tháng 10, 1982 | ||
Nơi sinh | Urawa, Saitama, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Zweigen Kanazawa | ||
Số áo | 5 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | Saitama SC | 14 | (4) |
2006 | Thespa Kusatsu (reserve team)[1][2] | 0 | (0) |
2007–2009 | Yokogawa Musashino | 97 | (18) |
2010–2013 | Machida Zelvia | 115 | (11) |
2014– | Zweigen Kanazawa | 109 | (13) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Ota Kosuke (太田 康介 (Thái-Điền Khang-Giới) Ota Kosuke , sinh ngày 26 tháng 10 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Zweigen Kanazawa.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2005 | Saitama SC | Kanto Soccer League (Div. 1) |
14 | 4 | 1 | 0 | 15 | 4 |
2007 | Yokogawa Musashino | JFL | 34 | 7 | - | 34 | 7 | |
2008 | 31 | 7 | - | 31 | 7 | |||
2009 | 32 | 4 | 1 | 0 | 33 | 4 | ||
2010 | Machida Zelvia | 29 | 2 | 2 | 1 | 31 | 3 | |
2011 | 31 | 2 | 2 | 1 | 33 | 3 | ||
2012 | J2 League | 38 | 4 | 3 | 2 | 41 | 6 | |
2013 | JFL | 17 | 3 | - | 17 | 3 | ||
2014 | Zweigen Kanazawa | J3 League | 33 | 7 | 2 | 0 | 35 | 7 |
2015 | J2 League | 39 | 3 | 1 | 0 | 40 | 3 | |
2016 | 37 | 3 | 0 | 0 | 37 | 3 | ||
Tổng | 335 | 46 | 12 | 4 | 347 | 50 |