Otoba gracilipes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Myristicaceae |
Chi (genus) | Otoba |
Loài (species) | O. gracilipes |
Danh pháp hai phần | |
Otoba gracilipes (A.C. Sm.) A.H. Gentry, 1979 |
Otoba gracilipes là một loài thực vật có hoa trong họ Myristicaceae. Loài này được (A.C. Sm.) A.H. Gentry mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]