Ouratea curvata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Ochnaceae |
Chi (genus) | Ouratea |
Loài (species) | O. curvata |
Danh pháp hai phần | |
Ouratea curvata (A.A. St.-Hil.) Engl. ex Dwyer |
Ouratea curvata là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được (A. St.-Hil.) Engl. ex Dwyer mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.[1]