Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Oussama Darfalou | ||
Ngày sinh | 23 tháng 9, 1993 | ||
Nơi sinh | Menaâ, Algérie | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vitesse | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2008 | A Bou Saâda | ||
2008–2012 | ES Sétif | ||
2012–2014 | USM Alger | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | RC Arbaâ | 30 | (12) |
2015–2018 | USM Alger | 57 | (30) |
2018– | Vitesse | 52 | (13) |
2020 | → VVV-Venlo (mượn) | 8 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2016 | U-23 Algérie | 21 | (5) |
2017 | Algérie A’ | 1 | (1) |
2019– | Algérie | 4 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 2 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 3 năm 2021 |
Oussama Darfalou (sinh ngày 23 tháng 9 năm 1993 ở Menaâ) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho đội bóng tại Eredivisie Vitesse và đội tuyển quốc gia Algérie.
Vào tháng 6 năm 2015, Darfalou được cho mượn bởi RC Arbaâ đến USM Alger thi đấu mùa giải 2015–16.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Khác | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp[a] | Khác[b] | Châu Phi[c] | Tổng cộng | |||||||
RC Arbaâ | 2013–14 | Ligue 1 | 30 | 12 | 6 | 2 | — | — | 36 | 14 | ||
USM Alger | 2015–16 | Ligue 1 | 11 | 4 | 0 | 0 | — | 2[d] | 0 | 13 | 4 | |
2016–17 | 19 | 8 | 2 | 0 | 0[e] | 0 | 7[d] | 4 | 28 | 12 | ||
2017–18 | 27 | 18 | 2 | 0 | — | 9[f] | 6 | 38 | 24 | |||
Tổng | 57 | 30 | 4 | 0 | 0 | 0 | 18 | 10 | 79 | 40 | ||
Vitesse | 2018–19 | Eredivisie | 25 | 7 | 3 | 1 | — | 1[g] | 0 | 29 | 8 | |
2019–20 | 6 | 0 | 2 | 2 | — | — | 8 | 2 | ||||
2020–21 | 21 | 6 | 2 | 0 | — | — | 23 | 6 | ||||
Tổng | 52 | 13 | 7 | 3 | 0 | 0 | 1 | 0 | 60 | 16 | ||
VVV-Venlo | 2019–20 | Eredivisie | 8 | 3 | 0 | 0 | — | – | 8 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 147 | 58 | 17 | 5 | 0 | 0 | 19 | 10 | 183 | 73 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 12 tháng 8 năm 2017 | Sân vận động Mohamed Hamlaoui, Constantine, Algérie | Libya | 1–0 | 1–2 | Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Phi 2018 |