Parabuthus

Parabuthus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Scorpionese
Họ (familia)Buthidae
Chi (genus)Parabuthus
Pocock, 1890
Tính đa dạng[1][2]
Some 27 to 28 species
Loài điển hình
P. leiosoma[1]
(Ehrenberg 1828)

Parabuthus là một chi bọ cạp có độc tố cao trong họ Buthidae[1][3][4] Chúng có thân chắc nịch và một cái đuôi mạnh mẽ[2] cú chích của nó truyền độc tố rất nhanh để giữ lấy con mồi[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Grosphus madagascariensis

Uroplectes triangulifer

P. brevimanus

P. distridor

P. kuanyamarum

P. gracilis

P. nanus

P. granulatus

P. kalaharicus

P. namibensis

P. laevifrons

P. stridulus

P. liosoma

P. heterurus

P. granimanus

P. hunteri

P. capensis

P. muelleri

P. calvus

P. pallidus

P. planicauda

P. mossambicensis

P. kraepelini

P. raudus

P. schlechteri

P. transvaalicus

P. villosus

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Prendini, Lorenzo (2004). “The systematics of southern African Parabuthus” (PDF). The Journal of Arachnology. 32: 109–186. doi:10.1636/h03-17. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ a b c Norman Larsen. “Parabuthus (burrowing thick-tailed scorpions)”. biodiversityexplorer. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ Jonathan Leeming (2003). “Southern African species”. Scorpions of Southern Africa. Struik. tr. 49–50. ISBN 978-1-86872-804-6.
  4. ^ Larsen, Norman. Biodiversity Explorer, IZIKO. Scorpion stings and venoms [1] Lưu trữ 2017-08-12 tại Wayback Machine

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Erga Kenesis Di Raskreia (Kor. 에르가 케네시스 디 라스크레아) là Lãnh chúa hiện tại của Quý tộc. Cô ấy được biết đến nhiều hơn với danh hiệu Lord hơn là tên của cô ấy.
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
LCK mùa xuân 2024: Lịch thi đấu, kết quả trực tiếp
Mùa giải LCK mùa xuân 2024 đánh dấu sự trở lại của giải vô địch Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc (LCK)