Parartemia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Branchiopoda |
Bộ (ordo) | Anostraca |
Họ (familia) | Parartemiidae Daday, 1910 |
Chi (genus) | Parartemia O. A. Sayce, 1903 [1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Parartemia là một chi tôm đặc hữu Australia.[2] Một loài, P. contracta đã được liệt kê là loài dễ bị tổn thương trong sách đỏ IUCN.[3] Parartemia có các loài sau:[2][4][5]