Parsonsia howeana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Parsonsia |
Loài (species) | P. howeana |
Danh pháp hai phần | |
Parsonsia howeana J.B.Williams, 1994[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Parsonsia howeana là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được J.B.Williams mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.[2]