Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Pattara Piyapatrakitti | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 6 tháng 11, 1980 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Sa Kaeo, Thái Lan | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in)[1] | ||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | PTT Rayong | ||||||||||||||||
Số áo | 1 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1992–1997 | Trường Thể thao Suphanburi | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1998–2005 | Krung Thai Bank | 98 | (0) | ||||||||||||||
2006 | Tiền Giang | 7 | (0) | ||||||||||||||
2007 | RBAC | 11 | (0) | ||||||||||||||
2008 | Buriram PEA | 6 | (0) | ||||||||||||||
2009–2010 | Thai Port | 23 | (0) | ||||||||||||||
2011–2014 | Police United | 42 | (0) | ||||||||||||||
2015–2016 | Muangthong United | 0 | (0) | ||||||||||||||
2015–2016 | → Pattaya United (mượn) | 34 | (0) | ||||||||||||||
2016 | → Super Power (mượn) | 10 | (0) | ||||||||||||||
2017 | Chiangrai United | 22 | (0) | ||||||||||||||
2017– | PTT Rayong | 5 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1998–1999 | U-19 Thái Lan | 11 | (0) | ||||||||||||||
2001–2003 | U-23 Thái Lan | 4 | (0) | ||||||||||||||
2004 | Thái Lan | 1 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 10 năm 2017 |
Pattara Piyapatrakitti (tiếng Thái: ภัทร ปิยภัทร์กิติ, sinh ngày 6 tháng 11 năm 1980) hay Pattarakorn Thanganuruck, còn được biết với tên đơn giản James (tiếng Thái: เจมส์), là một cầu thủ bóng đá người Thái Lan thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan PTT Rayong.
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 6 năm 2015) |