Biệt danh | ช้างศึก (Voi chiến) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | FAT | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Issara Sritaro | |||
Đội trưởng | Airfan Doloh | |||
Mã FIFA | THA | |||
| ||||
Trận thắng đậm nhất | ||||
Thái Lan 9–0 Malaysia (Băng Cốc, Thái Lan; Tháng 11 năm 1998 ) Thái Lan 9–0 Đông Timor (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 8 tháng 11 năm 2009 ) | ||||
Trận thua đậm nhất | ||||
Thái Lan 0–4 Nhật Bản (Băng Cốc, Thái Lan; 13 tháng 11 năm 1999 ) Thái Lan 0–4 Việt Nam (Hà Nội, Việt Nam; 27 tháng 3 năm 2019 ) | ||||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 6 (Lần đầu vào năm 2002) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng 4 (2002, 2014) | |||
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 2001) | |||
Kết quả tốt nhất | Huy chương vàng (7 lần) | |||
Cúp bóng đá U-23 châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2016) | |||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2020) | |||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทยรุ่นอายุไม่เกิน 23 ปี, RTGS: futbon thim chat thai run ayu mai koen yi-sip-sam pi), là đội tuyển quốc gia dưới 23 tuổi đại diện cho Thái Lan tại Thế vận hội, Đại hội Thể thao châu Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á, Cúp bóng đá U-23 châu Á và các giải đấu bóng đá U-23 quốc tế khác. Đội tuyển được quản lý bởi hiệp hội bóng đá Thái Lan (FAT).
Đội đã 7 lần giành huy chương vàng tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á, là đội tuyển thành công nhất trong khu vực ASEAN. Tại cấp độ châu Á, U-23 Thái Lan từng 2 lần vào bán kết Asiad vào các năm 2002 và 2014.
Đội tuyển U-23 Thái Lan chưa bao giờ vượt qua vòng loại để tham dự Thế vận hội, dù đội tuyển quốc gia của họ đã từng có 2 lần góp mặt.
Thế vận hội | Vòng loại | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
1900 đến 19881 | Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan | Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan | |||||||||||||
1992 | Không vượt qua vòng loại | 8 | 5 | 0 | 3 | 25 | 9 | ||||||||
1996 | 4 | 2 | 0 | 2 | 12 | 6 | |||||||||
2000 | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 13 | |||||||||
2004 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 5 | |||||||||
2008 | 8 | 3 | 2 | 3 | 9 | 7 | |||||||||
2012 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | |||||||||
2016 | Thông qua kết quả vòng loại và Vòng chung kết Giải U-23 châu Á 2016 | ||||||||||||||
2020 | Thông qua kết quả vòng loại và Vòng chung kết Giải U-23 châu Á 2020 | ||||||||||||||
2024 | Thông qua kết quả vòng loại và Vòng chung kết Giải U-23 châu Á 2024 | ||||||||||||||
2028 | Chưa xác định | Chưa xác định | |||||||||||||
2032 | |||||||||||||||
Tổng số | - | - | - | - | - | - | - | - | 30 | 11 | 5 | 14 | 52 | 44 |
U-23 Thái Lan mới chỉ có duy nhất một lần vượt qua vòng bảng trong 5 lần tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á là vào năm 2020 với tư cách chủ nhà.
Cúp bóng đá U-23 châu Á | Vòng loại | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | ST | T | H* | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
20131 | Không vượt qua vòng loại | 5 | 2 | 1 | 2 | 11 | 6 | |||||||
2016 | Vòng bảng | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | |
2018 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | ||
2020 | Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 4 | 3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 4 | |
2022 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 3 | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 1 | |
2024 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 6 | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | ||
Tổng số | Tứ kết | 16 | 3 | 5 | 9 | 18 | 27 | 20 | 11 | 6 | 3 | 47 | 14 |
Kỷ lục tại Cúp bóng đá U-23 châu Á | |||||
---|---|---|---|---|---|
Trận đấu đầu tiên | (16 tháng 1 năm 2016 ; Doha, Qatar) | ||||
Trận thắng đậm nhất | (8 tháng 1 năm 2020 ; Băng Cốc, Thái Lan) | ||||
Trận thua đậm nhất | (19 tháng 4 năm 2024 ; Al Rayyan, Qatar) | ||||
Thành tích tốt nhất | Tứ kết (2020) | ||||
Thành tích tệ nhất | Vòng bảng (2016, 2018, 2022, 2024) |
Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
2002 | Hạng 4 | 4/24 | 6 | 4 | 0 | 2 | 10 | 7 |
2006 | Tứ kết | 7/32 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 3 |
2010 | 7/24 | 5 | 2 | 2 | 1 | 8 | 2 | |
2014 | Hạng 4 | 4/29 | 7 | 5 | 0 | 2 | 15 | 3 |
2018 | Vòng bảng | 18/25 | 3 | 0 | 2 | 1 | 15 | 3 |
2022 | Vòng 16 đội | 14/21 | 4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 8 |
2026 | Chưa xác định | |||||||
2030 | ||||||||
2034 | ||||||||
Tổng số | Hạng 4 | 4/29 | 29 | 14 | 6 | 9 | 41 | 26 |
Kỷ lục tại Đại hội Thể thao châu Á | |||||
---|---|---|---|---|---|
Trận đấu đầu tiên | (27 tháng 9 năm 2002 ; Changwon, Hàn Quốc) | ||||
Trận thắng đậm nhất | (7 tháng 11 năm 2010 ; Quảng Châu, Trung Quốc) Indonesia 0–6 Thái Lan (22 tháng 9 năm 2014 ; Incheon, Hàn Quốc) | ||||
Trận thua đậm nhất | (10 tháng 10 năm 2002 ; Ulsan, Hàn Quốc) Thái Lan 0–3 Hàn Quốc (13 tháng 10 năm 2002 ; Ulsan, Hàn Quốc) Thái Lan 0–3 Qatar (9 tháng 12 năm 2006 ; Al Rayyan, Qatar) | ||||
Thành tích tốt nhất | Hạng tư (2002, 2014) | ||||
Thành tích tệ nhất | Vòng bảng (2018) |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
2001 | Vàng | 1/9 | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 2 |
2003 | 1/8 | 5 | 4 | 1 | 0 | 17 | 2 | |
2005 | 1/9 | 5 | 5 | 0 | 0 | 10 | 2 | |
2007 | 1/8 | 5 | 5 | 0 | 0 | 18 | 3 | |
2009 | Vòng bảng | 5/9 | 4 | 2 | 1 | 1 | 15 | 3 |
2011 | 7/9 | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 | |
2013 | Vàng | 1/10 | 6 | 4 | 2 | 0 | 10 | 3 |
2015 | 1/11 | 7 | 7 | 0 | 0 | 24 | 1 | |
2017 | 1/11 | 7 | 6 | 1 | 0 | 12 | 1 | |
2019 | Vòng bảng | 5/11 | 5 | 3 | 1 | 1 | 14 | 4 |
2021 | Bạc | 2/10 | 6 | 4 | 0 | 2 | 13 | 3 |
2023 | 2/10 | 6 | 4 | 1 | 1 | 18 | 8 | |
2025 | Chưa xác định | |||||||
Tổng số | Vàng | 1/11 | 66 | 51 | 7 | 8 | 172 | 39 |
Kỷ lục tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á | |||||
---|---|---|---|---|---|
Trận đấu đầu tiên | (1 tháng 9 năm 2001 ; Petaling Jaya, Malaysia) | ||||
Trận thắng đậm nhất | (8 tháng 12 năm 2009 ; Viêng Chăn, Lào) | ||||
Trận thua đậm nhất | (13 tháng 11 năm 2011 ; Jakarta, Indonesia) Thái Lan 0–2 Singapore (17 tháng 11 năm 2011 ; Jakarta, Indonesia) | ||||
Thành tích tốt nhất | 2007, 2013, 2015, 2017) | ||||
Thành tích tệ nhất |
Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
2005 | Vô địch | 1/8 | 5 | 5 | 0 | 0 | 25 | 2 |
2011 | Bị hủy bỏ | |||||||
2019 | Á quân | 2/8 | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 2 |
2022 | 2/9 | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 3 | |
2023 | Hạng 3 | 3/10 | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 3 |
Tổng số | Vô địch | 1/8 | 19 | 12 | 3 | 4 | 39 | 10 |
Đại hội Thể thao Sinh viên Mùa hè thế giới | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB |
2007 | Huy chương đồng | 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 6 |
Tổng số | Huy chương đồng | Tốt nhất: 3 | 6 | 3 | 1 | 2 | 11 | 6 |
Danh sách 20 cầu thủ được triệu tập cho Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 từ ngày 5 đến 22 tháng 5 năm 2022.
Danh sách bao gồm 3 cầu thủ trên 23 tuổi.
Ghi chú:
Thắng Hoà Thua
25 tháng 10 năm 2021 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 | Thái Lan | 1–1 | Mông Cổ | Ulaanbaatar, Mongolia |
---|---|---|---|---|
11:00 UTC+8 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Trung tâm bóng đá MFF Lượng khán giả: 312 Trọng tài: Yoshimi Yamashita |
28 tháng 10 năm 2021 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 | Lào | 0–3 | Thái Lan | Ulaanbaatar, Mongolia |
---|---|---|---|---|
15:00 UTC+8 | Chi tiết | Sân vận động: Trung tâm bóng đá MFF Lượng khán giả: 128 Trọng tài: Akhrol Riskullayev |
31 tháng 10 năm 2021 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 | Thái Lan | 0–0 | Malaysia | Ulaanbaatar, Mongolia |
---|---|---|---|---|
11:00 UTC+8 | Chi tiết | Sân vận động: Trung tâm bóng đá MFF Lượng khán giả: 58 |
16 tháng 2 năm 2022 2022 AFF U-23 VB | Thái Lan | 3–1 | Singapore | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 |
|
|
Sân vận động: Sân vận động Prince |
22 tháng 2 năm 2022 2022 AFF U-23 VB | Việt Nam | 1–0 | Thái Lan | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Nguyễn Trung Thành 29' | Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Prince |
24 tháng 2 năm 2022 2022 AFF U-23 BK | Lào | 0–2 | Thái Lan | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Morodok Techo |
26 tháng 2 năm 2022 2022 AFF U-23 CK | Thái Lan | 0–1 | Việt Nam | Phnôm Pênh, Campuchia |
---|---|---|---|---|
19:30 UTC+7 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Morodok Techo Lượng khán giả: 4,235 |
23 tháng 3 năm 2022 Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022 | Qatar | 1–0 | Thái Lan | Dubai, UAE |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+4 | Tarek 32' | Chi tiết |
26 tháng 3 năm 2022 Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022 | Trung Quốc | 4–2 | Thái Lan | Dubai, UAE |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+4 | Phương Hạo 8', 31', 34', 66' | Chi tiết | Sittichok 11' William 90' |
29 tháng 3 năm 2022 Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022 | Iraq | 2–1 | Thái Lan | Dubai, UAE |
---|---|---|---|---|
17:00 UTC+4 | Aoraha 16' Ramadan 90+5' |
Chi tiết | William 45' | Sân vận động: Sevens |
7 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 1–2 | Malaysia | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Gustafson 33' | Chi tiết | Bin Ahmad 61' Anusak 90+4' (l.n.) |
Sân vận động: Thiên Trường |
9 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 5–0 | Singapore | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
14 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 5–0 | Campuchia | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chonnapat 4' Korawich 31' Worachit 41' Gustavsson 72', 88' |
Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
16 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 1–0 | Lào | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | At 19' (l.n.) | Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
19 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 1–0 (s.h.p.) | Indonesia | Nam Định, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
16:00 UTC+7 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Thiên Trường |
22 tháng 5 năm 2022 Sea Games 2022 - Bóng đá nam | Thái Lan | 0–1 | Việt Nam | Hà Nội, Việt Nam |
---|---|---|---|---|
19:00 UTC+7 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Mỹ Đình Lượng khán giả: 40.000 Trọng tài: Mamood Al Majarafi (Oman) |
2 tháng 6 năm 2022 U-23 châu Á 2022 | Việt Nam | 2–2 | Thái Lan | Tashkent, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+5 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Milliy |
5 tháng 6 năm 2022 U-23 châu Á 2022 | Malaysia | 0–3 | Thái Lan | Tashkent, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
20:00 UTC+5 | Chi tiết | Suphanat 23', 73' Channarong 69' |
Sân vận động: Milliy |
8 tháng 6 năm 2022 U-23 châu Á 2022 | Hàn Quốc | 1–0 | Thái Lan | Tashkent, Uzbekistan |
---|---|---|---|---|
18:00 UTC+5 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Trung tâm Pakhtakor |