Pentidotea resecata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Idoteidae |
Chi (genus) | Pentidotea |
Loài (species) | P. resecata |
Danh pháp hai phần | |
Pentidotea resecata Stimpson, 1857 |
Pentidotea resecata là một loài chân đều trong họ Idoteidae. Loài này được Stimpson miêu tả khoa học năm 1857.[1]