Pentidotea schmitti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Idoteidae |
Chi (genus) | Pentidotea |
Loài (species) | P. schmitti |
Danh pháp hai phần | |
Pentidotea schmitti Menzies, 1950 |
Pentidotea schmitti là một loài chân đều trong họ Idoteidae. Loài này được Menzies miêu tả khoa học năm 1950.[1]