Perithemis

Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Odonata
Họ (familia)Libellulidae
Chi (genus)Perithemis
Hagen, 1861

Perithemis là một chi chuồn chuồn trong họ Libellulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Abbott, John C. 2005. Dragonflies and Damselflies of Texas and the South-Central United States. Princeton University Press, Princeton, New Jersey.
  2. ^ Schorr, Martin; Lindeboom, Martin; Paulson, Dennis. “World Odonata List”. University of Puget Sound. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ von Ellenrieder, N. (2007) Perithemis cornelia Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ a b c “North American Odonata”. University of Puget Sound. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2010.
  5. ^ von Ellenrieder, N. (2007) Perithemis electra Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
  6. ^ von Ellenrieder, N. (2007) Perithemis lais Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
  7. ^ von Ellenrieder, N. (2007) Perithemis parzefalli Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
  8. ^ von Ellenrieder, N. (2007) Perithemis rubita Trong: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2010.3. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Mong ước nho nhỏ về vợ và con gái, một phiên bản vô cùng đáng yêu