Phoebe formosana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Phoebe |
Loài (species) | P. formosana |
Danh pháp hai phần | |
Phoebe formosana (Hayata) Hayata, 1915 |
Phoebe formosana là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được (Hayata) Hayata miêu tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1]