Pholidota niana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Pholidota |
Loài (species) | P. niana |
Danh pháp hai phần | |
Pholidota niana Y.T.Liu, R.Li & C.L.Long |
Pholidota niana là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Y.T.Liu, R.Li & C.L.Long mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]