Pholiota aurivella

Pholiota aurivella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Strophariaceae
Chi (genus)Pholiota
Loài (species)P. aurivella
Danh pháp hai phần
Pholiota aurivella
(Batsch) P.Kumm. (1871)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Agaricus aurivellus Batsch (1786)
  • Agaricus squarrosus var. aurivellus (Batsch) Pers. (1801)
  • Lepiota squarrosa var. aurivella (Batsch) Gray (1821)
  • Dryophila aurivella (Batsch) Quél. (1886)
  • Hypodendrum aurivellum (Batsch) Overh. (1932)

Pholiota aurivella là một loài nấm của chi Pholiota, trong họ Strophariaceae, thuộc bộ Agaricales. Loài này được tìm thấy trong các cánh rừng ở New Zealand[2] và ở Hoa Kỳ. Nấm xuất hiện ở khu vực phía tây và tây nam nước Mỹ, trong khoảng thời gian mùa hè và mùa thu. Một vài tài liệu liệt kê đây là nấm ăn được,[3] tuy nhiên nhà khoa học David Arora đánh giá nấm này "nên tránh dùng."[4] Nấm aurivella thường nhầy dính và mọc thành cụm trên các cây còn sống hoặc đã mục.[3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pholiota aurivella (Batsch) P. Kumm. 1871”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2013.
  2. ^ “Species: Pholiota aurivella”. The Hidden Forest. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ a b Bessette, Alan E. (1997). Mushrooms of Northeastern North America. Syracuse, New York: Syracuse University Press. ISBN 0815603886.
  4. ^ a b Arora, David (1986). Mushrooms Demystified. Berkeley, California: Ten Speed Press. tr. 390–1. ISBN 0898151694.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan