Phoradendron | |
---|---|
Quả của Phoradendron californicum. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Santalales |
Họ (familia) | Santalaceae |
Phân họ (subfamilia) | Visceae |
Chi (genus) | Phoradendron Nutt., 1848[1][2] |
Phân bố của Phoradendron. | |
Các loài | |
Khoảng 235-240 loài. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phoradendron là một chi thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Chi này được miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848.[3]
Thomas Nuttall đặt tên chi Phoradendron từ tiếng Hy Lạp phor (kẻ trộm) và dendron (cây gỗ), ám chỉ kiểu phát triển ký sinh của các loài trong chi này.[2]
Có khoảng 235[4] đến 240[5] loài trong chi này.