Photinia serratifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Photinia |
Loài (species) | P. serratifolia |
Danh pháp hai phần | |
Photinia serratifolia (Desf.) Kalkman | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Photinia serratifolia là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Desf.) Kalkman miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973.[2]