Phrontis tiarula

Phrontis tiarula
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Bộ: Neogastropoda
Họ: Nassariidae
Chi: Phrontis
Loài:
P. tiarula
Danh pháp hai phần
Phrontis tiarula
(Kiener, 1841)
Các đồng nghĩa[1]
  • Buccinum tiarula Kiener, 1841
  • Nassa complanata var. major Stearns, 1894
  • Nassa tegula Reeve, 1853
  • Nassa tiarula (Kiener, 1841)
  • Nassarius (Nassarius) tiarula (Kiener, 1841)

Phrontis tiarula là một loài ốc biển cỡ nhỏ có mang và nắp (động vật chân bụng)|nắp ốc, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b MolluscaBase eds. (2021). MolluscaBase. Phrontis tiarula (Kiener, 1841). Accessed through: World Register of Marine Species at: http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=1497938 on 2021-09-10

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Phrontis tiarula tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Phrontis tiarula tại Wikimedia Commons
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Contribution à l'étude de la faune de Madagascar: Mollusca marina testacea. Faune des colonies françaises, III(fasc. 4). Société d'Editions géographiques, maritimes et coloniales: Paris. 321-636, plates IV-VII pp.
  • Cernohorsky W. O. (1984). Systematics of the family Nassariidae (Mollusca: Gastropoda). Bulletin of the Auckland Institute and Museum 14: 1-356.
  • Turgeon, D.; Quinn, J.F.; Bogan, A.E.; Coan, E.V.; Hochberg, F.G.; Lyons, W.G.; Mikkelsen, P.M.; Neves, R.J.; Roper, C.F.E.; Rosenberg, G.; Roth, B.; Scheltema, A.; Thompson, F.G.; Vecchione, M.; Williams, J.D. (1998). Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: mollusks. 2nd ed. American Fisheries Society Special Publication, 26. American Fisheries Society: Bethesda, MD (USA). ISBN 1-888569-01-8. IX, 526 + cd-rom pp. page(s): 97

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kiener L.C. (1834-1841). Spécies général et iconographie des coquilles vivantes. Vol. 9. Famille des Purpurifères. Deuxième partie. Genres Colombelle, (Columbella), Lamarck, pp. 1-63
  • Reeve, L. A. (1853-1854). Monograph of the genus Nassa. In: Conchologia Iconica, or, illustrations of the shells of molluscous animals, vol. 9, pls 1-29 and unpaginated text. L. Reeve & Co., London.
  • Nassarius (Nassarius) tiarula. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download anime Azur Lane Vietsub
Download anime Azur Lane Vietsub
Một hải quân kỳ lạ với một sức mạnh lớn dưới cái tên là Siren đã bất ngờ xuất hiện
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Zenin Maki - Jujutsu Kaisen
Zenin Maki (禪ぜん院いん真ま希き Zen'in Maki?, Thiền Viện Chân Hi) là một nhân vật phụ quan trọng trong bộ truyện Jujutsu Kaisen và là một trong những nhân vật chính của bộ tiền truyện, Jujutsu Kaisen 0: Jujutsu High.
Nhật Bản xả nước phóng xạ đã qua xử lý ra biển có an toàn?
Nhật Bản xả nước phóng xạ đã qua xử lý ra biển có an toàn?
Phóng xạ hay phóng xạ hạt nhân là hiện tượng một số hạt nhân nguyên tử không bền tự biến đổi và phát ra các bức xạ hạt nhân