Phruronellus

Phruronellus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Phrurolithidae
Chi (genus)Phruronellus
Chamberlin, 1921

Phruronellus là một chi nhện trong họ Phrurolithidae.[1][2][3][4]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[5]

Data sources: i = ITIS,[1] c = Catalogue of Life,[2] g = GBIF,[3] b = Bugguide.net[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Phruronellus Report”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ a b “Browse Phruronellus. Catalogue of Life. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ a b Phruronellus. GBIF. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ a b Phruronellus Genus Information”. BugGuide.net. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018.
  5. ^ Platnick, Norman I. (2010):The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Phruronellus tại Wikispecies
  • Adams, Richard J.; Manolis, Timothy D. (2014). Field Guide to the Spiders of California and the Pacific Coast States (California Natural History Guides). University of California Press. ISBN 978-0520276611.
  • Bradley, Richard A. (2012). Common Spiders of North America. University of California Press. ISBN 978-0520274884.
  • Foelix, Rainer F. (2010). Biology of Spiders (ấn bản thứ 3). Oxford University Press. ISBN 978-0199734825.
  • Jackman, John A. (2002). A Field Guide to Spiders and Scorpions of Texas. Gulf Publishing. ISBN 978-0877192640.
  • Ubick, D.; Paquin, P.; Cushing, P.E.; Roth, V. biên tập (2005). Spiders of North America: An Identification Manual. American Arachnological Society. ISBN 978-0977143900.
  • Wheeler, W.C.; Coddington, J.A.; Crowley, L.M.; Dimitrov, D.; và đồng nghiệp (2016). “The spider tree of life: phylogeny of Araneae based on target-gene analyses from an extensive taxon sampling”. Cladistics. 33 (6): 576–616. doi:10.1111/cla.12182.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Tóm tắt nội dung chương 219 - Jujutsu Kaisen
Mở đầu chương là về thời đại bình an. Tại đây mọi người đang bàn tán với nhau về Sukuna. Hắn được mời đến một lễ hội
Nhân vật Delta -  The Eminence In Shadow
Nhân vật Delta - The Eminence In Shadow
Delta (デルタ, Deruta?) (Δέλτα), trước đây gọi là Sarah (サラ, Sara?), là thành viên thứ tư của Shadow Garden