Phyllonorycter grewiella

Phyllonorycter grewiella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
(không phân hạng)Ditrysia
Họ (familia)Gracillariidae
Chi (genus)Phyllonorycter
Loài (species)P. grewiella
Danh pháp hai phần
Phyllonorycter grewiella
(Vári, 1961)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lithocolletis grewiella Vári, 1961

Phyllonorycter grewiella là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi.[2]

Chiều dài của cánh trước là 2,4-2,8 mm. Ấu trùng ăn Grewia bicolor, Grewia flava, Grewia flavescens, Grewia hexamita, Grewia messinica, Grewia monticolaGrewia villosa. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Nhân vật Ibara Mayaka trong Hyouka
Ibara Mayaka (伊原 摩耶花, Ibara Mayaka ) là một trong những nhân vật chính của Hyouka
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Đàn ông có để ý đến việc phụ nữ bị béo không?
Cùng xem các bạn nam có quan tâm đến cân nặng không nhé
[ZHIHU]
[ZHIHU] "Bí kíp" trò chuyện để ghi điểm trong mắt bạn gái
Những cô gái có tính cách khác nhau thì thang điểm nói của bạn cũng sẽ khác
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ