Phyllopentas decaryana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Phyllopentas |
Loài (species) | P. decaryana |
Danh pháp hai phần | |
Phyllopentas decaryana (Homolle ex Verdc.) Kårehed & B.Bremer |
Phyllopentas decaryana là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Homolle ex Verdc.) Kårehed & B.Bremer mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1]