Phylloxiphia oberthueri

Phylloxiphia oberthueri
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Phylloxiphia
Loài (species)P. oberthueri
Danh pháp hai phần
Phylloxiphia oberthueri
Rothschild & Jordan, 1903[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Libyoclanis hollandi Clark, 1917

Phylloxiphia oberthueri là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở các khu rừng vùng đất thấp from LiberiaBờ Biển Ngà phía đông đến Cộng hòa Dân chủ Congo.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.
  2. ^ Revised Catalogue of the African Sphingidae (Lepidoptera) with Descriptions of the East African species

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Giới thiệu Light Novel: Isekai Meikyuu no Saishinbu wo Mezasou
Một chàng trai thành phố bất ngờ tỉnh lại trong một hành lang tối tăm mà không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Sau Wukong, series Black Myth sẽ khai thác tiếp Thiện Nữ U Hồn, Phong Thần Bảng, Khu Ma Đế Chân Nhân, Sơn Hải Kinh, Liêu Trai Chí Dị…
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Hướng dẫn sử dụng Bulldog – con ghẻ dòng rifle
Trước sự thống trị của Phantom và Vandal, người chơi dường như đã quên mất Valorant vẫn còn tồn tại một khẩu rifle khác: Bulldog