Physiculus | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Early Miocene to Present[1] | |
Physiculus fulvus | |
Physiculus kaupi | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Gadiformes |
Họ: | Moridae |
Chi: | Physiculus Kaup, 1858 |
Loài điển hình | |
Physiculus dalwigki Kaup, 1858 |
Physiculus là một chi cá trong họ Moridae thuộc bộ cá tuyết.
Có 42 loài được ghi nhận trong chi này:[2]