Phytala elais | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Lycaenidae |
Chi (genus) | Phytala Westwood, 1851 |
Loài (species) | P. elais |
Danh pháp hai phần | |
Phytala elais Doubleday & Hewitson, 1852[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Phytala là một chi bướm ngày thuộc họ Lycaenidae.